STT | TÊN THÁNH | HỌ VÀ TÊN | SINH | NĂM LM | HẠT | GIÁO PHẬN |
1 | Giuse | Phạm Quang Tú | 1910 | 1938 | Gia Định | Phú Cường |
2 | Simon | Trương Xuân Thanh | 1923 | 1945 | Sài Gòn | Kontum |
3 | Giuse | Phạm Hữu Công | 1917 | 1948 | Chí Hoà | Xuân Lộc |
4 | Phanxicô X. | Lã Thanh Lịch | 1918 | 1950 | Chợ Quán | Đà Lạt |
5 | Phanxicô X. | Nguyễn Thượng Uyển | 1924 | 1954 | Chợ Quán | Long Xuyên |
6 | Antôn | Bùi Ngọc Trợ | 1925 | 1954 | Xóm Chiếu | Đà Nẵng |
7 | Giuse | Thân Văn Tường | 1919 | 1954 | Xóm Mới | Long Xuyên |
8 | Antôn | Khổng Tiến Giác | 1925 | 1954 | Xóm Mới | Xuân Lộc |
9 | Phêrô | Vũ Văn Tự Chương | 1928 | 1956 | Xóm Mới | Nha Trang |
10 | Đa Minh | Hoàng Duy Thanh | 1927 | 1956 | Gia Định | Phú Cường |
11 | Giuse | Trần Trí Tuệ | 1922 | 1957 | Chợ Quán | Kontum |
12 | Phaolô | Trần Sơn Bích | 1928 | 1957 | Chí Hoà | Nha Trang |
13 | Giuse | Nguyễn Công Định | 1928 | 1958 | Chợ Quán | Cần Thơ |
14 | Phêrô | Vũ Thạch Nghị | 1927 | 1958 | Chí Hoà | Cần Thơ |
15 | Gioan B. | Trần Văn Hộ | 1927 | 1958 | Xuân Lộc | |
16 | Giuse | Bùi Đức Vượng | 1930 | 1958 | Gia Định | Kontum |
17 | Phanxicô X. | Dương Văn Mỹ | 1928 | 1959 | Xóm Mới | Vĩnh Long |
18 | Gioan | Phạm Đình Nhu | 1928 | 1959 | Xóm Mới | Xuân Lộc |
19 | Ambrôsiô | Đỗ Bích Ngô | 1930 | 1960 | Chợ Quán | Quy Nhơn |
20 | Giuse | Nguyễn Văn Tịch | 1925 | 1960 | Thủ Đức | Cần Thơ |
21 | Phanxicô X. | Trần Hoà | 1932 | 1962 | Phú Nhuận | Quy Nhơn |
22 | Gioan B. | Cao Vĩnh Phan | 1924 | 1963 | Chí Hoà | Phan Thiết |
23 | Giuse | Trần Văn Nghị | 1937 | 1965 | Chợ Quán | Xuân Lộc |
24 | Giuse | Đào Xuân Thanh | 1937 | 1965 | Phú Thọ | Ban Mê Thuột |
25 | Sêbastianô | Đỗ Đức Phổ | 1936 | 1966 | Chợ Quán | Long Xuyên |
26 | Giuse | Khổng Năng Bao | 1938 | 1968 | Xóm Mới | Xuân Lộc |
27 | Giuse | Nguyễn Tiến Khẩu | 1940 | 1971 | Chợ Quán | Ban Mê Thuột |
28 | Antôn | Nguyễn Ngọc Sơn | 1948 | 1974 | Sài Gòn | Xuân Lộc |
29 | Tôma | Nguyễn Văn Lễ | 1946 | 1974 | Thủ Đức | Vĩnh Long |
30 | Phanxicô X. | Nguyễn Viết Linh | 1945 | 1975 | Thủ Đức | Xuân Lộc |
31 | Phêrô | Dương Đình Tảo | 1946 | 1975 | Phú Nhuận | Long Xuyên |
32 | Phanxicô X. | Nguyễn Đức Quỳnh | 1955 | 1980 | Xóm Mới | Phát Diệm |
33 | Giuse | Nguyễn Văn Tiếu | 1947 | 1981 | Chợ Quán | Long Xuyên |
Tổng kết danh sách
- Linh mục thuộc giáo phận : 312
- đang làm mục vụ : 242
- tu nghiệp : 16
- nghỉ bệnh : 05
- nghỉ hưu : 49
- Linh mục đang cư trú trong giáo phận : 33
Số linh mục phân bố theo tuổi
Năm sinh (tuổi) | Giáo Phận | Dòng |
1910-1917 (97-91) | 04 | 03 |
1918-1927 (90-81) | 25 | 12 |
1928-1937 (80-71) | 42 | 33 |
1938-1947 (70-61) | 72 | 36 |
1948-1957 (60-51) | 47 | 76 |
1958-1967 (50-41) | 67 | 67 |
1968-1972 (40-36) | 38 | 44 |
1973-1978 (35-30) | 17 | 21 |
Linh mục Dòng : 292
STT | Viết tắt | Tên Hội Dòng | Số Lm |
1 | A.A | Mẹ Về Trời | 03 |
2 | CMC | Đồng Công | |
3 | CM | Vinh Sơn | 02 |
4 | C.Pp.S | TS Máu Châu Báu | 02 |
5 | CSsR | Dòng Chúa Cứu Thế | 64 |
6 | VDP | AE ĐM Người Nghèo | 03 |
7 | ICM | Tận Hiến ICM | 01 |
8 | OC | Châu Sơn + Phước Sơn 11 | 09 |
9 | OFM | Phanxicô | 30 |
10 | OP | Đa Minh | 59 |
11 | OSB | Biển Đức | 09 |
12 | SDB | Salésiens Don Bosco | 40 |
13 | SJ | Dòng Tên | 23 |
14 | SSS | Thánh Thể | 21 |
15 | TT | Thánh Tâm (Huế) | 21 |
16 | TSVN | Thừa Sai VN | 01 |
17 | MI | Camilô | 01 |
292 |
Linh mục dòng đặc trách 29 giáo xứ
Hội Dòng | Số Giáo xứ | Tên Giáo xứ |
Dòng Don Bosco | 10 giáo xứ | Bình Minh, Bình Chánh, Ba Thôn, Cầu Lớn, Bến Cát, Hóc Môn, Tân Thịnh, Tam hải, Xuân Hiệp, Thánh Giuse(Cần Giờ) |
Dòng Đa Minh | 6 giáo xứ | Hòa Bình,Mân Côi,Đa Minh,Vườn Chuối,Mai Khôi,Minh Đức |
Dòng Chúa Cứu Thế | 4 giáo xứ | Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp,An Thới Đông,Cần Giờ,Đông Hòa |
Dòng Phanxicô | 3 giáo xứ | Antôn,Phanxicô Đakao,Thánh Tâm |
Dòng Thánh Thể | 3 giáo xứ | Khiết Tâm,Long Đại,Long Thạnh Mỹ |
Dòng Tên | 2 giáo xứ | Hiển Linh,Thiên Thần |
Hội Thừa Sai VN | 1 giáo xứ | Gò Mây |